Dung dịch thụ động hoá nhôm Cr3+ ( MS-ACR 200)
-
Để phục vụ quý khách được tốt hơn, quý khách vui lòng gọi điện thoại trước để chúng tôi kiểm tra hàng, giúp cho việc mua hàng của quý khách tiện lợi hơn.Giao hàng tất cả các ngày trong tuần.
Đặt hàng qua hotline: 0916367628 ( Mr Hùng ) - 0902.808.602
Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý công ty bảng giá dung dịch thụ động hoá nhôm Cr3+ (MS-ACR200)
Đơn giá :88.800 vnd/lit
Tên sp : MS -ACR 200
Đóng can : 24L
Điều kiện thương mại
- Giá trên chưa bao gồm VAT, giao hàng tại kho: Địa chỉ: 67/7 Đường TA11 ,Phường Thới An , Quận 12, TPHCM
- Thanh toán: Trong vòng 30 ngày sau khi giao hàng. Đơn vị thụ hưởng: Công ty TNHH Dĩnh Phát , Số TK : 9999.29011978, Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Sở Giao Dịch 2
- Trong trường hợp phát sinh các vấn đề liên quan đến chất lượng sản phẩm trong thời hạn sử dụng (lắng cặn, biến chất, không đúng thuộc tính công bố), xin liên hệ ngay với công ty MSTech để xác nhận và đưa ra giải pháp khắc phục. Các vấn đề khác phát sinh trong quá trình sử dụng sản phẩm, hai bên sẽ cùng trao đổi để tìm ra biện pháp xử lý phù hợp.
- Bảng báo giá này có giá trị trong vòng 30 ngày.
Cr3+ conversion coating for aluminum
Dung dịch MS-ACR200 là dung dịch chứa ion Cr3+ dùng để thụ động hóa bề mặt nhôm và hợp kim nhôm, có tác dụng bảo vệ chống ăn mòn hoặc sử dụng làm lớp phủ trung gian trước khi sơn bằng cách nhúng hoặc phun.
1.Tính chất
- Không chứa ion Cr6+ độc hại
- Sử dụng dung dịch chứa ion Cr3+ dạng lỏng
- Khả năng chống ăn mòn rất tốt, so sánh được với dung dịch chứa Cr6+
- Khả năng bảo vệ trên đa dạng loại nền nhôm và hợp kim nhôm (kể cả nhôm đúc)
- Có thể làm lớp phủ trước khi sơn để tăng cường khả năng bám dính sơn và chống ăn mòn
- Dễ dàng pha chế, sử dụng và quản lý
- Đáp ứng được tiêu chuẩn RoHS
- Điện trở riêng bề mặt thấp <5 milliohm/inch2 theo tiêu chuẩn MIL-DTL-81706B
2.Ứng dụng
Dung dịch MS-ACR200 có thể sử dụng bằng phương pháp nhúng, phun hay quét trên nền vật liệu nhôm. Để sử dụng, dung dịch cần pha chế loãng bằng nước khử ion (DI) với nồng độ tham khảo sau:
|
Tiền xử lý trước khi sơn |
Phủ chống ăn mòn trần |
Khối lượng lớp phủ |
50-120 mg/m2 |
>110 mg/m2 |
Pha chế |
|
|
Phương pháp phun |
50 mL/L (30-200 mL/L) |
250 mL/L (100-400 mL/L) |
Phương pháp nhúng |
50 mL/L (30-200 mL/L) |
200 mL/L (100-400 mL/L) |
Nhiệt độ |
25 ℃ (20-35 ℃) |
30 ℃ (25-40 ℃) |
pH của dung dịch |
3.5 (2.5-4.0) |
3.9 (3.7-4.0) |
Điều chỉnh pH bằng dung dịch NaOH 1 % hoặc H2SO4 5 % |
||
Thời gian |
1 phút (0.5-3 phút) |
2 phút (1-6 phút) |
Khuấy trộn |
|
Không cần thiết |
3.Các bước pha chế
- Đo dung lượng MS-ACR200 cho vào bể chứa, sau đó vừa khuấy vừa cho lượng nước vào vừa đủ.
- Kiểm tra và điều chỉnh lại pH nếu cần bằng H2SO4 5 % hoặc NaOH 1 %.
4.Vật liệu: Làm bể chứa
Có thể sử dụng vật liệu bằng thép không gỉ hoặc các loại thép có khả năng chịu được acid và fluoride ion (F-), có thể sử dụng các vật liệu khác như HTPVC, Polypropylene, Polyethylene.
Vật liệu làm gá treo mẫu
Titanium, SUS, nhôm, HTPVC, Polypropylene, Polyethylene.
Gia nhiệt
Nếu cần thiết, gia nhiệt bằng thanh bọc teflon hoặc các vật liệu chịu được fluoride, acid.
5.Quy trình xử lý
No. |
Quá trình |
Hóa chất đề xuất |
1 |
Tẩy dầu mỡ |
MS-A Clean, 50 ℃, 5 phút |
2 |
Rửa nước |
|
3 |
Ăn mòn bằng kiềm |
NaOH 50 g/L, 50 ℃, 30-90 giây |
4 |
Rửa nước |
|
5 |
Tẩy mùn (nhôm đúc) |
HNO3 + MS-AD70, 70 g/L, nhiệt độ phòng |
6 |
Rửa nước |
|
7 |
Thụ động hóa chromate |
MS-ACR200, 200 mL/L, R.T~40 ℃ |
8 |
Rửa nước |
|
9 |
Sấy khô |
|
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Lớp phủ không màu khi xử lý ở thời gian ngắn ít hơn 2 phút, trong khi sẽ chuyển qua màu tối nếu thời gian xử lý dài. Có thể đánh giá chất lượng thông qua khối lượng lớp phủ trên bề mặt.
Dụng cụ: Cân phân tích ±0.1 mg Dung dịch: HNO3 50 % thể tích Quy trình:
- Mẫu có diện tích 2 dm2, tiến hành xử lý bằng dung dịch chromate theo tiêu chuẩn;
- Rửa sạch bằng nước và làm khô bằng khí nén. Sấy mẫu 3 giờ ở 90 ℃, sau đó cân được khối lượng
m1 (g)
- Tách lớp phủ ra bằng cách nhúng trong dung dịch HNO3 50 %, thời gian nhúng 4 phút ở nhiệt độ phòng
- Rửa bằng nước, sấy khô và cân, được khối lượng m2 (g)
- Tiến hành tương tự quy trình đối với mȁu nhôm không thụ động hóa chromate, được khối lượng
m3 và m4 (mȁu so sánh, g) Tính toán:
A = (m1 – m2)
B = (m3 – m4)
Khối lượng phủ (g/m2) = (A – B)*50
7.Phân tích và quản lý dung dịch
Thường xuyên kiểm tra pH của dung dịch, điều chỉnh bằng NaOH 1% hoặc H2SO4 5%. 1 Lít dung dịch MS- ACR200 có thể sử dụng được cho khoảng 20 m2 mȁu sản phẩm với thời gian xử lý là 2 phút/1 mȁu (hoặc 1 m2 mȁu xử lý cần 40-50 mL dung dịch MS-ACR200).
Đối với các bề mặt có độ nhám cao hoặc chi tiết phức tạp, lượng dung dịch tiêu thụ thực tế có thể lớn hơn.
Phương pháp phân tích
- Hóa chất
- 5N NaOH
- 30 % hydrogen peroxide (H2O2)
- 10 % dung dịch potassium iodide (KI)
- 5N dung dịch sulfuric acid (H2SO4)
- 1 % chất chỉ thị starch
- 0.1N dung dịch sodium thiosulfate (Na2SO3)
- Phương pháp phân tích
① Lấy 100 mL dung dịch chromate cho vào bình tam giác 250 mL
② Thêm vào 10 mL NaOH 5N
③ Thêm tiếp 10 mL H2O2 30 %, đun sôi 20 phút để 100℃ để màu chuyển từ màu vàng sang màu xanh.
④ Để nguội tới nhiệt độ phòng, rồi thêm vào 10 mL KI 10%
⑤ Thêm vào 20 mL H2SO4 5N, sau đó để trong phòng tối 5 phút
⑥ Nhỏ vào 3-4 giọt Starch 5%
⑦ Chuẩn độ bằng 0.1N sodium thiosulfate, dung dịch từ màu xanh lục thành trong suốt. Ghi lại số mL sodium thiosulfate.
- Tính toán
- MS-ACR200 (mL/L) = 0.1N sodium thiosulfate (mL) *15.2
8.Đánh giá khả năng chống ăn mòn
Mȁu sau khi xử lý chromate cần được sấy khô, để ở nhiệt độ phòng 24 giờ. Tiến hành đánh giá khả năng chống ăn mòn bằng phương pháp phun mù muối.
Điều kiện phun mù muối |
|||
|
Hạng mục |
Điều kiện |
Tiêu chuẩn |
Dung dịch muối |
Nồng độ |
NaCl 5% |
Thiết bị phun mù muối TS-CASS |
Khối lượng riêng |
1.030 |
||
Điều kiện phun |
Nhiệt độ nước muối |
35℃ |
|
Áp suất phun |
0.12 Mpa |
||
Không khí |
Nhiệt độ buồn phun |
47℃ |
Mȁu tham khảo |
Thời gian phát hiện gỉ trắng |
Hợp kim Al 6000 |
Hơn 1000 giờ |
9.Lưu ý
- Tham khảo kỹ bảng chỉ dȁn an toàn hóa chất (MSDS) vì sự an toàn của người lao động.
- Sử dụng bảo hộ khi thực hiện với hóa chất (gang tay, kính).
- Trong quá trình bảo quản, hiện tượng lắng cặn có thể xảy ra nhưng không làm ảnh hưởng tới tính chất của sản phẩm.
- Xử lý nước thải tuân thủ theo quy định môi trường từng khu vực.
10.Thông tin đóng gói
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Vật liệu |
MS-ACR200 |
24 L |
Can polymer |